Python cơ bản#
Biến và toán tử#
Câu 1#
Khai báo một biến name
có giá trị là tên của bạn và in nó ra màn hình.
# Câu trả lời ở đây
Câu 2#
Khai báo hai biến a = 5
, b = 7
và in tổng của chúng.
# Câu trả lời ở đây
Câu 3#
Tạo một biến kiểu float
có giá trị 3.14
và in ra kiểu dữ liệu của biến này.
# Câu trả lời ở đây
Câu 4#
Nhập một số từ bàn phím và in ra giá trị cùng kiểu dữ liệu của nó.
# Câu trả lời ở đây
Câu 5#
Gán giá trị '2025'
cho một biến chuỗi year_str
, sau đó chuyển nó sang kiểu số nguyên.
# Câu trả lời ở đây
Câu 6#
Khai báo ba biến: một số nguyên, một số thực và một chuỗi, sau đó in ra từng biến.
# Câu trả lời ở đây
Câu 7#
Tạo biến boolean is_active
có giá trị True
, in giá trị và kiểu dữ liệu của nó.
# Câu trả lời ở đây
Câu 8#
Nhập vào chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật, tính diện tích và in ra kết quả.
# Câu trả lời ở đây
Câu 9#
Khai báo biến pi = 3.14159
và biến r = 5
, tính diện tích hình tròn.
# Câu trả lời ở đây
Câu 10#
Chuyển đổi một số thực x = 3.876
thành số nguyên và in ra kết quả.
# Câu trả lời ở đây
Câu 11#
Nhập hai số nguyên và in ra hiệu của chúng.
# Câu trả lời ở đây
Câu 12#
Nhập hai số nguyên và in ra tích của chúng.
# Câu trả lời ở đây
Câu 13#
Nhập hai số thực và in ra thương của chúng.
# Câu trả lời ở đây
Câu 14#
Nhập hai số nguyên, in ra kết quả phép chia lấy dư.
# Câu trả lời ở đây
Câu 15#
Tính trung bình cộng của ba số thực nhập từ bàn phím.
# Câu trả lời ở đây
Câu 16#
Tính chu vi và diện tích hình vuông với cạnh nhập từ bàn phím.
# Câu trả lời ở đây
Câu 17#
Tính thể tích hình hộp chữ nhật với chiều dài, rộng, cao nhập từ bàn phím.
# Câu trả lời ở đây
Câu 18#
Nhập hai số nguyên và so sánh xem số nào lớn hơn.
# Câu trả lời ở đây
Câu 19#
Nhập ba số và in ra số lớn nhất.
# Câu trả lời ở đây
Câu 20#
Kiểm tra xem một số nguyên nhập vào có phải là số chẵn hay không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 21#
Nhập tuổi và kiểm tra xem có đủ điều kiện bầu cử (tuổi >= 18).
# Câu trả lời ở đây
Câu 22#
Nhập điểm một học sinh và kiểm tra xem có đạt điểm đậu (>=5) hay không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 23#
Kiểm tra một số nguyên có nằm trong khoảng từ 10 đến 100 hay không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 24#
Nhập hai số nguyên và kiểm tra chúng có bằng nhau không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 25#
Nhập một chuỗi và kiểm tra độ dài chuỗi đó có lớn hơn 5 hay không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 26#
Gán x = 10
, y = 20
, kiểm tra x < y và y > 15 đồng thời đúng không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 27#
Nhập ba số nguyên và kiểm tra xem chúng có tạo thành tam giác đều không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 28#
Kiểm tra xem chuỗi 'python'
có chứa chữ cái 'y'
không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 29#
Tạo biến chứa năm hiện tại, kiểm tra xem năm đó có phải năm nhuận không (chia hết cho 4 nhưng không chia hết cho 100 hoặc chia hết cho 400).
# Câu trả lời ở đây
Câu 30#
Nhập vào hai số, kiểm tra xem chúng có cùng dấu (cùng dương hoặc cùng âm) không.
# Câu trả lời ở đây
Câu lệnh điều kiện#
Câu 31#
Nhập một số nguyên và kiểm tra xem nó là số âm, dương hay bằng 0.
# Câu trả lời ở đây
Câu 32#
Nhập một số nguyên và kiểm tra xem nó có chia hết cho 3 và 5 không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 33#
Nhập ba số nguyên và xác định số lớn nhất.
# Câu trả lời ở đây
Câu 34#
Nhập ba số nguyên và xác định số nhỏ nhất.
# Câu trả lời ở đây
Câu 35#
Nhập điểm trung bình và in ra xếp loại: Giỏi, Khá, Trung bình, Yếu.
# Câu trả lời ở đây
Câu 36#
Nhập một số nguyên, kiểm tra số đó có phải là số lẻ hay không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 37#
Nhập một số và kiểm tra xem có phải là số chính phương không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 38#
Kiểm tra một ký tự nhập vào là nguyên âm hay phụ âm.
# Câu trả lời ở đây
Câu 39#
Nhập tuổi và in ra nhóm tuổi (trẻ em, thiếu niên, người lớn, người già).
# Câu trả lời ở đây
Câu 40#
Nhập vào ngày, tháng, năm. Kiểm tra ngày đó có hợp lệ không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 41#
Viết chương trình kiểm tra tam giác hợp lệ và phân loại tam giác (đều, cân, thường).
# Câu trả lời ở đây
Câu 42#
Kiểm tra một năm có phải năm nhuận không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 43#
Nhập số giờ làm việc, tính lương: nếu >40h thì tính thêm giờ.
# Câu trả lời ở đây
Câu 44#
Viết chương trình nhập điểm và kiểm tra có qua môn không (>=5).
# Câu trả lời ở đây
Câu 45#
Nhập nhiệt độ và in ra trạng thái: Lạnh, Bình thường, Nóng.
# Câu trả lời ở đây
Câu 46#
Kiểm tra một ký tự có phải là chữ cái hoa hay thường.
# Câu trả lời ở đây
Câu 47#
Nhập hai số, in ra theo thứ tự tăng dần.
# Câu trả lời ở đây
Câu 48#
Kiểm tra một người có đủ điều kiện thi bằng lái xe (tuổi >= 18).
# Câu trả lời ở đây
Câu 49#
Nhập một số và kiểm tra nó có nằm ngoài khoảng [10, 20] không.
# Câu trả lời ở đây
Viết vòng lặp#
Câu 50#
Kiểm tra một số có phải là số nguyên tố nhỏ hơn 10 không (chỉ dùng if).
# Câu trả lời ở đây
Câu 51#
In ra các số từ 1 đến 10.
# Câu trả lời ở đây
Câu 52#
Tính tổng các số từ 1 đến n (n nhập từ bàn phím).
# Câu trả lời ở đây
Câu 53#
Tính tích các số từ 1 đến n.
# Câu trả lời ở đây
Câu 54#
In bảng cửu chương của số 5.
# Câu trả lời ở đây
Câu 55#
Đếm có bao nhiêu số chẵn từ 1 đến 100.
# Câu trả lời ở đây
Câu 56#
Tính tổng các số lẻ từ 1 đến n.
# Câu trả lời ở đây
Câu 57#
In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 100.
# Câu trả lời ở đây
Câu 58#
Tính giai thừa của một số nguyên dương n.
# Câu trả lời ở đây
Câu 59#
Nhập n số từ bàn phím và tính tổng.
# Câu trả lời ở đây
Câu 60#
In ngược chuỗi ký tự nhập từ bàn phím.
# Câu trả lời ở đây
Câu 61#
Kiểm tra một chuỗi có phải là chuỗi đối xứng không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 62#
Nhập vào một chuỗi và đếm số ký tự chữ cái trong chuỗi.
# Câu trả lời ở đây
Câu 63#
In ra các chữ số của một số nguyên nhập vào.
# Câu trả lời ở đây
Câu 64#
Tìm ước số chung lớn nhất (GCD) của hai số nguyên.
# Câu trả lời ở đây
Câu 65#
In các số Fibonacci nhỏ hơn n.
# Câu trả lời ở đây
Câu 66#
Đếm số lượng chữ số trong một số nguyên.
# Câu trả lời ở đây
Câu 67#
Nhập dãy số cho đến khi tổng > 100 thì dừng.
# Câu trả lời ở đây
Câu 68#
Tìm số nguyên tố đầu tiên nhỏ hơn 100.
# Câu trả lời ở đây
Câu 69#
Kiểm tra một số có phải là số hoàn hảo không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 70#
In ra tam giác sao (dạng cơ bản).
# Câu trả lời ở đây
Viết hàm số#
Câu 71#
Viết hàm tính tổng hai số.
# Câu trả lời ở đây
Câu 72#
Viết hàm kiểm tra một số có phải số nguyên tố không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 73#
Viết hàm tính giai thừa của một số.
# Câu trả lời ở đây
Câu 74#
Viết hàm kiểm tra số chính phương.
# Câu trả lời ở đây
Câu 75#
Viết hàm kiểm tra chuỗi đối xứng.
# Câu trả lời ở đây
Câu 76#
Viết hàm đếm số nguyên tố trong đoạn từ a đến b.
# Câu trả lời ở đây
Câu 77#
Viết hàm tìm ước chung lớn nhất (GCD).
# Câu trả lời ở đây
Câu 78#
Viết hàm tìm bội chung nhỏ nhất (LCM).
# Câu trả lời ở đây
Câu 79#
Viết hàm nhận vào một danh sách và trả về số lớn nhất.
# Câu trả lời ở đây
Câu 80#
Viết hàm chuyển đổi độ C sang độ F.
# Câu trả lời ở đây
Câu 81#
Viết hàm kiểm tra tam giác hợp lệ và phân loại.
# Câu trả lời ở đây
Câu 82#
Viết hàm đảo ngược một chuỗi.
# Câu trả lời ở đây
Câu 83#
Viết hàm đếm số lần xuất hiện của một ký tự trong chuỗi.
# Câu trả lời ở đây
Câu 84#
Viết hàm tính tổng các chữ số của một số nguyên.
# Câu trả lời ở đây
Câu 85#
Viết hàm kiểm tra năm nhuận.
# Câu trả lời ở đây
Câu 86#
Viết hàm tính chu vi và diện tích hình tròn (trả về tuple).
# Câu trả lời ở đây
Câu 87#
Viết hàm nhập vào một danh sách và trả về danh sách các số chẵn.
# Câu trả lời ở đây
Câu 88#
Viết hàm tìm số Fibonacci thứ n.
# Câu trả lời ở đây
Câu 89#
Viết hàm tính trung bình cộng của một danh sách số.
# Câu trả lời ở đây
Câu 90#
Viết hàm kiểm tra một chuỗi có chứa toàn chữ cái không.
# Câu trả lời ở đây
Câu 91#
Viết hàm xóa tất cả các ký tự trắng thừa trong chuỗi.
# Câu trả lời ở đây
Câu 92#
Viết hàm tìm từ dài nhất trong một câu.
# Câu trả lời ở đây
Câu 93#
Viết hàm sắp xếp một danh sách tăng dần (không dùng sort).
# Câu trả lời ở đây
Câu 94#
Viết hàm đếm số chữ số trong một số.
# Câu trả lời ở đây
Câu 95#
Viết hàm nhận vào 3 cạnh và trả về diện tích tam giác.
# Câu trả lời ở đây
Câu 96#
Viết hàm tính tổng các số lẻ nhỏ hơn n.
# Câu trả lời ở đây
Câu 97#
Viết hàm lọc các số chia hết cho 3 trong một danh sách.
# Câu trả lời ở đây
Câu 98#
Viết hàm đếm số nguyên âm trong danh sách.
# Câu trả lời ở đây
Câu 99#
Viết hàm loại bỏ phần tử trùng lặp trong danh sách.
# Câu trả lời ở đây
Câu 100#
Viết hàm trả về tổng của các phần tử trên đường chéo chính của ma trận vuông 2D.
# Câu trả lời ở đây